Tiếng Việt Nữ: Chào mừng trở lại. Tôi đang nói chuyện với ngài James Olive. Nam: Xin chào. Nữ: Hãy nói cho mọi người biết ngài làm gì, James. Nam: Chắc chắn rồi. Tôi đến các trường học trên khắp đất nước và yêu cầu các hiệu trưởng bán thực phẩm lành mạnh hơn trong
Tiếng Việt Jacob: Chào buổi sáng ạ, bác sĩ. Bác sĩ: Chào buổi sáng, Jacob. Bác có thể làm gì cho cháu hôm nay? Jacob: Cháu không được khỏe lắm ạ. Bác sĩ: Cháu cảm thấy thế nào? Jacob: Cháu bị đau họng và cảm thấy rất mệt mỏi. Bác sĩ: Bác hiểu rồi. Cháu
Tiếng Việt Cuộc khảo sát của Toby và Lisa vể lối sống lành mạnh của lớp Chúng tôi đã hỏi những bạn cùng lớp về lối sống lành mạnh của họ. Hai người bạn nói rằng họ ăn nhiều đồ ăn nhanh, nhưng những người còn lại nói họ không ăn quá nhiều. 10 bạn
Tiếng Việt Hãy nghe một bài nói về các môn thể thao mạo hiểm. Người nói cảm thấy thế nào về chúng? Tôi đã từng dành rất nhiều thời gian chơi bóng đá. Rồi một ngày, một người bạn đã giới thiệu cho tôi các môn thể thao mạo hiểm. Đây là những môn thể
1. Tiếng Việt: Hãy lắng nghe Becky gọi điện cho Toby để lập kế hoạch gặp mặt. Họ sẽ cùng nhau đi đến địa điểm nào? Becky: Chào Toby, Becky đây. Bây giờ bạn có thể nói chuyện được không? Toby: Chào Becky. Ừm gì vậy? Becky: Mình sẽ gặp Joe tại hội chợ tối
Bản dịch tiếng Việt: Nghe cả bài tiếng Anh: Bản tiếng Anh (Chậm) Bản tiếng Anh (Nhanh) Hi! I’m Kate. I like building models and blogging. I build models in my free time. I have fifteen models. Some of them were gifts from friends and family, but I bought most of them. I
Display advertising: Quảng cáo trưng bày Body copy: Viết nội dung thân bài cho quảng cáo Billings: Tổng doanh thu quảng cáo Advertiser: Khách hàng, người sử dụng quảng cáo Consumer market: Thị trường của đối tượng tiêu dùng Billboard: Biển bảng Buying center: Bộ phận mua dịch vụ Commission: Hoa hồng quảng cáo Message
Danh sách từ vựng tiếng Anh thi THPT Quốc gia Family TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA adjust (v) /əˈdʒʌst/ điều chỉnh benefit (n) /ˈbenɪfɪt/ lợi ích bond (n) /bɒnd/ sự gắn bó, kết nối breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/ người trụ cột đi làm nuôi gia đình character (n) /ˈkærəktə(r)/ tính cách damage (v) /ˈdæmɪdʒ/
(tặng mấy em 11-12 đang ôn thi :D) Ra khỏi phòng họp phụ huynh lớp 12 mẹ mình khóc như mưa vì mình từng được giáo viên chủ nhiệm xếp vào nhóm bét bảng và có nguy cơ trượt đại học. May sao mình đỗ top đầu Kinh Tế Đối Ngoại (mình không khuyến khích